Về việc công bố công khai dự toán chi NSNN nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5

CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM       BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

Số:       /QĐ-BQLDA5

(Mẫu số 02/QĐ-CKNS ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đà Nẵng, ngày    tháng 11     năm 2025

   

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán chi NSNN nguồn kinh phí sự nghiệp

chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5


GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 1812/QĐ-BXD ngày 20/10/2025 của Bộ Xây dựng Về việc giao điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước và cập nhật chỉ tiêu tiết kiệm nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 cho công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ;

Xét đề nghị của Kế toán trưởng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai Dự toán chi NSNN nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5 theo Quyết định 1812/QĐ-BXD ngày 20/10/2025 của Bộ Xây dựng Về việc giao điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước và cập nhật chỉ tiêu tiết kiệm nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Văn phòng thực hiện niêm yết công khai quyết định này tại bảng Thông báo, trang thông tin điện tử (https://pmu5.com.vn/) của Ban QLDA5.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng, các phòng và các cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                                      PHÓ GIÁM ĐỐC

- Như Điều 3;                                                   PHỤ TRÁCH

- Cục ĐBVN (b/cáo);

- Lưu: VP, KHTC.

                                                                                                                     

                                                                                              

                                                                      Nguyễn Đức Hoài

Đơn vị: Ban QLDA 5

Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính

Chương: 019

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số            /QĐ-BQLDA5 ngày       /       11 /2025 của Ban QLDA 5)

(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)

   

Đvt: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán được giao

1

2

3

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

I

Số thu phí, lệ phí

0

1

Lệ phí

0

2

Phí

0

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

0

1

Chi sự nghiệp………………….

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

2

Chi quản lý hành chính

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

1

Lệ phí

0

2

Phí

0

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

18.224,814

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

1

Chi quản lý hành chính

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ th xuyên theo chức năng

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

         -  

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

6

Chi hoạt động kinh tế

18.224,814

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

18.224,814

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

1

Chi quản lý hành chính

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

1

Chi quản lý hành chính

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

   

Đà Nẵng, ngày         tháng     11   năm 2025

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

PHÓ GIÁM ĐỐC

                                                                    

PHỤ TRÁCH

     
     
     
 

Huỳnh Quang Minh

Nguyễn Đức Hoài

         

Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu, chi NSNN Quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5

CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM       BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

Số:       /QĐ-BQLDA5

(Mẫu số 02/QĐ-CKNS ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đà Nẵng, ngày      tháng 11   năm 2025

   

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán

thu, chi NSNN Quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5


GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải Về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025;

Xét đề nghị của Kế toán trưởng.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai kết quả thực hiện Dự toán toán thu, chi NSNN nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5 theo Quyết định 1698/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải Về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Văn phòng thực hiện niêm yết công khai quyết định này tại bảng Thông báo, trang thông tin điện tử (https://pmu5.com.vn/) của Ban QLDA5.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng, các phòng và các cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                                      PHÓ GIÁM ĐỐC

- Như Điều 3;                                                    PHỤ TRÁCH

- Cục ĐBVN (b/cáo);

- Lưu: VP, KHTC.

                                                                                                                     

                                                                                              

                                                                      Nguyễn Đức Hoài

CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM         BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

        Biểu số 3 - Ban hành kèm theo TT số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Đà Nẵng, ngày    tháng 11   năm 2025

   

CÔNG KHAI KẾT QUẢ

THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ III/2025


Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Ban QLDA 5 công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách - nguồn Kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ - quý III/2025( theo Quyết định 1698/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ GTVT), như sau:

       

ĐV tính: đồng

Số
TT

Nội dung

Dự toán năm

Ước thực
hiện quý III năm 2025

Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)

Ước thực hiện (quý III năm nay) so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

1

2

3

4

5

6

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

0

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

0

 

Lệ phí…

0

0

0

0

 

Lệ phí…

0

0

0

0

2

Phí

0

0

0

0

 

Phí …

0

0

0

0

 

Phí …

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

0

0

0

0

1

Chi sự nghiệp………………….

0

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

0

 

Lệ phí…

0

0

0

0

 

Lệ phí…

0

0

0

0

2

Phí

0

0

0

0

 

Phí …

0

0

0

0

 

Phí …

0

0

0

0

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

20.874.777.000

16.801.106.332

80

23

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

-

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

20.874.777.000

16.801.106.332

80

23

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

20.874.777.000

16.801.106.332

80

23

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

0

                                                          Đà Nẵng, ngày     tháng 11   năm 2025

          KẾ TOÁN TRƯỞNG                                KT. GIÁM ĐỐC

                                                                             PHÓ GIÁM ĐỐC

          Huỳnh Quang Minh                                   Nguyễn Đức Hoài

Về việc công bố công khai Dự toán thu – chi QLDA năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5

CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM       BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:        /QĐ-BQLDA5

Đà Nẵng, ngày     tháng 11 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai Dự toán

thu – chi QLDA năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5


GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6//2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Xét đề nghị của Kế toán trưởng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai Dự toán thu, chi năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5 đã được duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-BQLDA5 ngày 17/11/2025 (đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Văn phòng thực hiện niêm yết công khai quyết định này tại bảng Thông báo, trang thông tin điện tử (https://pmu5.com.vn/) của Ban QLDA5.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng và các phòng có liên quan thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                        PHÓ GIÁM ĐỐC

- Như Điều 3;                                                   PHỤ TRÁCH

- Cục ĐBVN (b/cáo);

- Lưu: VP, KHTC.

                                                                                                                     

                                                                                              

                                                                      Nguyễn Đức Hoài

Về việc công bố công khai Dự toán thu – chi QLDA năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5

CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

           Số:   206 /QĐ-BQLDA5

Mẫu số 02/QĐ-QLDA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đà Nẵng, ngày 17 tháng 11 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

V/v Duyệt dự toán thu - chi năm 2025

 


GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định 111/2025/NĐ-CP ngày 22/5/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 70/2024/TT-BTC ngày 01/10/2024 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn NSNN;

Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-CĐBVN ngày 02/4/2025 của Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án 5 trực thuộc Cục Đường bộ Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1351/QĐ-CĐBVN ngày 31/3/2023 của Cục ĐBVN về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài cho Ban QLDA5 giai đoạn 2023-2025;

Căn cứ Quyết định 60/QĐ-BQLDA5 ngày 05/5/2025 của Ban Quản lý dự án 5 về việc ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ của Ban QLDA5 năm 2025;

Căn cứ Quyết định số: 3146/QĐ-CĐBVN ngày 26/8/2024 của Cục ĐBVN v/v Phê duyệt chi phí quản lý dự án, chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và TĐ KQ LCNT thuộc Dự án Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 28B qua tỉnh Bình Thuận và Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định 271/QĐ-BQLDA5 ngày 26/12/2024 của Ban Quản lý dự án 5 về việc Tạm duyệt dự toán thu chi năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 674/QĐ-KQLĐBIV ngày 23/7/2025 của Khu Quản lý đường bộ IV về việc duyệt dự toán thu, chi năm 2025; các quyết định của Khu Quản lý đường bộ III phê duyệt dự toán chi phí các nội dung công việc Chủ đầu tư giao nhiệm vụ, uỷ quyền Ban QLDA 5 thực hiện;

Xét đề nghị của Kế toán trưởng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Duyệt dự toán thu - chi của Ban Quản lý dự án 5 năm 2025, như sau:

Đvt: đồng.

TT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Ghi
chú

Dự án được giao quản lý

Nguồn hợp
pháp khác
của đơn vị

1

2

3=4+5

4

5

6

A

Phần thu ( Dự toán thu )

       

I

Tổng thu(I.1+I.2)

    26.216.535.000  

    24.758.535.000  

    1.458.000.000  

 

I.1

Nguồn thu của Ban

    25.279.275.000  

    23.821.275.000  

    1.458.000.000  

 

1

Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang

2.000.000.000

2.000.000.000

-

 

2

Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý

21.821.275.000

21.821.275.000

-

 
 

- Thu làm Ban QLDA CN cho Khu QLĐB IV

1.517.850.000

1.517.850.000

   
 

- Thu làm Ban QLDA CN cho Khu QLĐB III

13.273.975.000

13.273.975.000

   
 

- Thu QLDA các DA do Ban làm CĐT

7.029.450.000

7.029.450.000

   

3

Dự án bổ sung trong năm ( nếu có)

-

-

-

 

4

Nguồn hợp pháp khác của đơn vị

1.458.000.000

-

1.458.000.000

 
 

- Lãi tiền gửi

1.258.000.000

 

1.258.000.000

 
 

- Thu do Ban làm địa diện cơ quan có thẩm quyền

200.000.000

 

200.000.000

 

5

Nguồn ngân sách nhà nước hỗ trợ ( nếu có)

-

-

-

 

I.2

Nguồn thu của Chủ đầu tư ( Cục ĐBVN)

937.260.000

937.260.000

   

II

Nguồn thu chuyển năm sau tiếp tục sử dụng

3.514.726.000

3.514.726.000

   

III

Nguồn thu được sử dụng trong năm (III)=(I)-(II)=(a)+(b)+(c)+(d)

22.701.809.000

21.243.809.000

1.458.000.000

-

III.1

Nguồn thu được sử dụng trong năm của Ban QLDA 5 (I.1-II)

21.764.549.000

20.306.549.000

1.458.000.000

 

1

Nguồn NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ (nếu có) (a)

-

-

-

 

2

Nguồn thu được sử dụng trong năm dành cho chi thường xuyên (c)

21.764.549.000

20.306.549.000

1.458.000.000

 

3

Nguồn NSNN cấp cho chi không thường xuyên (nếu có) (b)

-

     

4

Nguồn thu được sử dụng trong năm dành cho chi không thường xuyên ( nếu có) (d)

-

-

-

 

III.2

Nguồn thu được sử dụng trong năm của Chủ đầu tư ( Cục ĐBVN)

937.260.000

937.260.000

   
           

B

Phần chi ( Dự toán chi)

11.848.529.000

11.748.529.000

100.000.000

 

B.1

Phần chi ( Dự toán chi) của Ban QLDA 5

10.911.269.000

10.811.269.000

100.000.000

-

I

Chi thường xuyên giao tự chủ (<=c)

10.128.179.000

10.028.179.000

100.000.000

 

1

Tiền lương

4.854.066.000

4.854.066.000

-

 

2

Các khản phụ cấp lương

183.886.000

183.886.000

-

 

3

Các khoản trích nộp theo lương

1.208.645.000

1.208.645.000

-

 

4

Khen thưởng

97.082.000

97.082.000

-

 

5

Phúc lợi

-

-

-

 

6

Thanh toán dịch vụ công cộng

326.900.000

326.900.000

-

 

7

Mua vật tư, văn phòng

346.000.000

346.000.000

-

 

8

Thanh toán thông tin, tuyên truyền, liên lạc

287.600.000

287.600.000

-

 

9

Hội nghị

50.000.000

50.000.000

-

 

10

Thanh toán công tác phí

1.824.000.000

1.824.000.000

-

 

11

Thuê mướn

230.000.000

230.000.000

-

 

12

Đoàn đi công tác nước ngoài

-

-

-

 

13

Đoàn vào

-

-

-

 

14

Sửa chữa thường xuyên TSCĐ

120.000.000

120.000.000

-

 

15

Mua sắm tài sản phục vụ quản lý

-

-

-

 

16

Chi phí khác

400.000.000

300.000.000

100.000.000

 

17

Dự phòng

200.000.000

200.000.000

-

 

II

Nguồn kinh phí NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ, nếu có ( chi tiết theo nội dung nhiệm vụ )(=a)

-

-

-

 

III

Chi không thường xuyên

783.090.000

783.090.000

-

 

1

Chi không thường xuyên từ nguồn NSNN cấp (=b)

-

-

-

 

2

Chi không thường xuyên từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

783.090.000

783.090.000

-

 

2.1

Đầu tư xây dựng cơ bản

-

-

-

 

2.2

Mua sắm trang thiết bị, tài sản dúng cho quản lý dự án

80.000.000

80.000.000

-

 

2.3

Sửa chữa lớn TSCĐ

100.000.000

100.000.000

-

 

2.4

Thực hiện tinh giản biên chế ( nếu có)

490.090.000

490.090.000

-

 

2.5

Khác

113.000.000

113.000.000

   

B.2

Chi của Chủ đầu tư:

937.260.000

937.260.000

   
 

Cục ĐBVN

937.260.000

937.260.000

   

Điều 2: Kho bạc nhà nước khu vực XIII, phòng Kế hoạch Tài chính, Văn phòng và các phòng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

PHÓ GIÁM ĐỐC

PHỤ TRÁCH

   

- Như điều 2;

- Cục ĐBVN (báo cáo);

- Lưu: VP, KHTC.

         
           
 

Nguyễn Đức Hoài

   

Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu – chi và sử dụng các Quỹ quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5

CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM       BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:       /QĐ-BQLDA5

Đà Nẵng, ngày     tháng 10 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu – chi

và sử dụng các Quỹ quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5


GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6//2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 1351/QĐ-CĐBVN ngày 31/3/2023 của Cục ĐBVN về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài cho Ban QLDA5 giai đoạn 2023-2025;

Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-CĐBVN ngày 02/4/2025 của Cục ĐBVN Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban QLDA5 trực thuộc Cục Đường bộ Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 271/QĐ-BQLDA5 ngày 26/12/2024 của Ban Quản lý dự án 5 về việc tạm duyệt dự toán thu, chi năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-BQLDA5 ngày 05/5/2025 của Giám đốc Ban QLDA5 về việc Ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ năm 2025 của Ban QLDA5;

Xét đề nghị của Kế toán trưởng.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu - chi và sử dụng các Quỹ quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5 (chi tiết tại phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Văn phòng thực hiện niêm yết công khai quyết định này tại bảng Thông báo, trang thông tin điện tử (https://pmu5.com.vn/) của Ban QLDA5.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng, các phòng và các cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                                         KT.GIÁM ĐỐC

- Như Điều 3;                                                                 PHÓ GIÁM ĐỐC

- Cục ĐBVN (báo cáo);

- Giám đốc (báo cáo);

- Lưu: VP, KHTC.

                                                                                                                     

                                                                                       Nguyễn Đức Hoài


BÁO CÁO CÔNG KHAI KẾT QUẢ THU - CHI HOẠT ĐỘNG

QUÝ III NĂM 2025 VÀ LUỸ KẾ TỪ 01/01/2025 ĐẾN 30/9/2025

(Kèm theo Quyết định số:         /QĐ-BQLDA5 ngày       /10/2025 của Ban QLDA5)

TT


MLNS

Nội dung

Thu

Chi

Tồn các Quỹ/
Chênh lệch
thu chi

Ghi
chú

Kỳ trước
chuyển sang

Thu trong kỳ

Lũy kế

Chi trong kỳ

Lũy kế

I

 

Các quỹ

   11.159.288.022  

                               -  

   14.236.820.857  

     1.382.897.113  

     4.460.429.948  

     9.776.390.909  

 

1

III.1

Quỹ Phát triển HĐSN

         6.603.518.694  

                               -  

         6.678.048.894  

           110.515.000  

           185.045.200  

         6.493.003.694  

 

2

III.2

Quỹ Bổ sung thu nhập

         3.945.592.294  

                               -  

         5.977.428.929  

       1.056.515.041  

         3.088.351.676  

         2.889.077.253  

 
   

- Chi TNTT

                               -  

                             -  

                               -  

           982.234.041  

         2.938.856.876  

   
   

- Nộp trả NSNN

                               -  

                             -  

                               -  

             74.281.000  

           149.494.800  

   

3

III.3

Quỹ Khen thưởng

           208.962.325  

                               -  

           343.578.325  

                             -  

           134.616.000  

           208.962.325  

 

4

III.4

Quỹ Phúc lợi

           401.214.709  

                               -  

         1.237.764.709  

           215.867.072  

         1.052.417.072  

           185.347.637  

 

II

 

Nguồn Dự toán

         

     7.588.414.123  

 

II.1

 

Thu

     9.624.720.629  

     6.814.694.564  

   16.439.415.193  

                             -  

                               -  

   

1

 

Nguồn năm 2024 chuyển sang

         2.000.000.000  

                               -  

         2.000.000.000  

                             -  

                               -  

                               -  

TK 33781

2

 

Nguồn thu QLDA, HST

         7.029.450.000  

         6.207.541.000  

       13.236.991.000  

                             -  

                               -  

                               -  

TK 33781

3

 

Thu làm TV QLDA cho CĐT khác

           200.000.000  

                               -  

           200.000.000  

                             -  

                               -  

                               -  

TK 531

4

 

Lãi tiền gửi

           395.270.629  

           607.153.564  

         1.002.424.193  

                             -  

                               -  

                               -  

TK 33788

5

 

Thu khác(TLTS,…)

                               -  

                               -  

                               -  

                             -  

                               -  

                               -  

TK711

II.2

II.2

Chi

                               -  

                               -  

                               -  

     2.209.654.672  

     8.851.001.070  

                               -  

                     -  

II.2.1

II.2.1

Chi theo dự toán

     

   2.209.654.672  

     6.151.001.070  

   

1

 

Lương và trích nộp theo lương
(I.01+I.02+I.04)

                               -  

                               -  

                               -  

       1.516.321.758  

         4.558.095.107  

                               -  

 
 

I. 01

Chi lương viên chức

                             -  

                             -  

                             -  

   1.209.204.558  

     3.575.805.663  

                             -  

TK6111

 

I. 03

Chi phụ cấp lương

                             -  

                             -  

                             -  

         39.168.609  

         132.206.224  

                             -  

TK6111

 

I. 04

Các khoản trích nộp

                             -  

                             -  

                             -  

       267.948.591  

         850.083.220  

                             -  

TK6112

2

I. 11

Công tác phí

                               -  

                               -  

                               -  

           356.752.500  

           845.817.500  

                               -  

TK6112

3

I. 16

Chi phí khác

                               -  

                               -  

                               -  

           336.580.414  

           747.088.463  

                               -  

TK6112; TK811

4

Thue

Nộp thuế

     

                             -  

                               -  

 

TK 531

5

II.2.2

Trích lập quỹ

                             -  

                             -  

                             -  

                             -  

         2.700.000.000  

                             -  

C TK431

III

 

Tổng các nguồn thu - chi
đến cuối kỳ báo cáo

   20.784.008.651  

     6.814.694.564  

   30.676.236.050  

     3.592.551.785  

   13.311.431.018  

   17.364.805.032  

 

* Một số chỉ tiêu khác:

             
   

- Lao động bình quân trong kỳ:

42,00

9

         
   

- Thu nhập bình quân trong kỳ:

                         17,6  

tr đồng/người/tháng

         
   

- Chi hoạt động bình quân tháng

                         683  

triệu đồng/tháng

         
   

+ Chi Lương, BH bình quân tháng

                         506  

triệu đồng/tháng

         
   

+ Chi hoạt động bq tháng

                         177  

triệu đồng/tháng

         

 

 

 

Additional information